THẢO LUẬN
BÀI LÀM
Like và share nếu bạn thấy có ích
Hướng dẫn
Đây là phương pháp học thi trắc nghiệm nhanh và hiểu quảĐể biết được đáp án đúng sai = cách kick vào các đáp án
- Đáp án đúng là khi chọn đáp án mà hiện màu vàng là đáp án đúng
- Đáp án sai không hiện màu gì.- Chúc các bạn làm bài tốt
Bắt Đầu Làm Bài
Trường THPT Việt Yên 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 323
ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi Địa lý - Ban KHXH
lớp 12 Thời gian làm bài 50 phút (Không kể thời gian giao đề) | Câu 1. Đồng bằng sông Cửu Long thường xuyên bị nhiễm mặn trong mùa khô là do: ;[A. Địa hình thấp nên thủy triều lấn sâu vào trong đất liền vào mùa khô ;B. Có nhiều vùng trũng rộng lớn nên dễ bị nhiễm phèn nhiễm mặn ;C. Biển bao quanh, cơ giơ mạnh nên đưa nước biển vào ;D. Sông ngòi nhiều tạo điều kiện dẫn nước biển vào sâu trong đất liền | Câu 2: Điểm cực Tây của nước ta nằm ở vĩ độ ;A. 102°12’Đ ;B.102°20,Đ ;C. 102°10’Đ ;[D. 102°09’Đ| Câu 3. Ở nước ta, trên các bề mặt cao nguyên và các thung lũng thuận lợi để phát triển: ;A. Rừng, chăn nuôi, thủy sản ;[B. Trồng câu công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc ;C. Rừng, chăn nuôi, cây lương thực ;D. Cây lương thực, lâm sản, thủy sản| Câu 4. Căn cứ vào Atlat địa ly'Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong các tỉnh (Thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển ;A. Thành phố Hồ Chi'Minh ;[B. Cần Thơ ;C. Đà Nang ;D. Ninh Bình| Câu 5. Nước ta cơ thảm thực vật rừng rất đa dạng về kiểu hệ sinh tháỉ vì: ;A. Thổ nhưỡng cơ sự phân hóa đa dạng ;B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nên cơ sự phân hóa đa dạng ;[C. Khi'hâu nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa đa dạng ;D. Nước ta nằm ở vị tri'tiếp giáp giữa nhiều hệ thống tự nhiên | Câu 6. Điểm cực Nam của nước ta nằm tại xã Đất Mũi thuộc tỉnh ;A. Bạc Liêu ;[B. Cà Mau ;C. Sóc Trăng ;D. Kiên Giang| Câu 7. Đặc điểm của Đồng bằng sông Cửu Long là: ;A. Cơ hệ thống đê biển ngăn chặn sự xâm nhập của thủy triều ;[B. về mùa lũ nước ngập trên diện rộng ;C. Bị nhiễm phèn vào mùa mưa với diện tích lớn ;D. Có địa hình cao và tương đối bằng phẳng| Câu 8. Điểm cực Đông của nước ta nằm ở vĩ độ: ;[A. 109°24’Đ ;B. 109°27’Đ ;C. 109°26’Đ ;D. 109°30’Đ| Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6,7 hãy cho biết vịnh biển Xuân Đài thuộc tỉnh (thành phố) nào ;A. Đà Nằng ;B. Hải Phòng ;[C. Phú Yên ;D. Quảng Ninh| Câu 10. Đặc điểm giống nhau ở ĐBSH và ĐBSCL là: ;A. Cơ hệ thống đê biển trải dài ;[B. Đều là đồng bằng màu mỡ do phù sa sông bồi đắp ;C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt ;D. Bị nhiễm mặn nặng nề| Câu 11. Tổng số các hòn đảo lớn của nước ta là: ;A. 7000 ;B. 5000 ;C.6000 ;[D.4000| Câu 12. Lượng mưa trung bình nước ta ;A. Từ 2000 đến 2500mm ;B. Từ 2500 đến 3000mm ;[C. Từ 1500 đến 2000mm ;D. Từ 3000 đến 4000mm| Câu 13. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây ;A. Á và Ấn Động Dương ;B. Á-Âu và Thái Bình Dương ;C. Á- Âu và Ấn Độ Dương ;D. Á và Thái Bình Dương| Câu 14. Nguyên nhân cơ bản nào tạo nên sự phân hóa đa dạng, phức tạp của thiên nhiên Việt Nam ;A. Chịu tác động của gió mùa ;B. Địa hình chủ yếu là đồi nul ;[C. Sự kết hợp giữa địa hình với tác động của hoàn lưu gió mùa ;D. Việt Nam nằm tiếp giáp với biển Đông| Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy kể tên một số cửa khẩu quốc tế giữa nước ta với Campuchia ;[A. Bờ Y, Mộc Bài, Vĩnh Xương ;B. Tây Trang, cầu Treo, Lao Bảo ;C. Lào Cai, Tây Trang, Hữu Nghị ;D. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai| Câu 16. Loại đất nằm trong hệ đất đồi núi nhưng thường tập trung nhiều ở vùng trung du và bán bình nguyên là: ;A. Đất phe-ra-lit nâu đỏ ;B. Đất phe-ra-lit vàng đỏ ;[C. Đất xám phù sa cổ ;D. Đất than bùn.| Câu 17. Dầu khí được khai thác chủ yếu ở hai bể trầm tích nào? ;[A. Nam Côn Sơn và Cửu Long ;B. Nam Côn Sơn và Sông Hồng ;C. Nam Côn Sơn và sông Hồng ;D. Cửu Long và Thổ Chu - Mã Lai| Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6, 7 hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh thuộc tỉnh (thành phố) nào? ;A. Hải Phòng ;B. Quảng Ninh ;C. Huế ;[D. Khánh Hòa| Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6,7 hãy cho biết vịnh Hạ Long thuộc tỉnh (thành phố) nào? ;A. Huế ;B. Đà Nằng ;C. Hải Phòng ;[D. Quảng Ninh| Câu 20. Trong số các cơn bão trên biển Đông có bao nhiêu cơn bão đổ bộ trực tiếp vào nước ta? ;A. 1-2 ;[B. 3-4 ;C. 5-6 ;D. 7-8| Câu 21. Dựa vào Bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm. (Đơn vị: triệu ha)
Biêu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng của nước ta từ 1943-2003
;[A. Biểu đồ cột chồng
;B. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
;C. Biểu đồ đường
;D. Biểu đồ miền|
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào?
;A. Quảng Ninh
;B. Khánh Hòa
;C. Hải Phòng
;[D.Đà Nằng|
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào?
;A. Đà Nằng
;B. Hải Phòng
;C. Quảng Ninh
;[D. Khánh Hòa|
Câu 24. Vùng biển thuộc chủ quyền nước ta cơ diện tích khoảng:
;[A. 1 triệu km2
;B. 2 triệu km2
;C. 3 triệu km2
;D. 4 triệu km2|
Câu 25. Nguyên nhân nào tạo nên sự thay đổi của cảnh quan thiên nhiên theo độ cao?
;A. Giáp biển Đông
;B. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
;[C. Địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiệt độ giảm dần theo độ cao
;D. Chịu tác động mạnh của Gió mùa Đông Bắc|
Câu 26. Đường bờ biển nước ta cong hình chữ s, chạy dài từ Móng Cái- Quảng Ninh đến Hà Tiên - Kiên Giang dài bao nhiêu km
;A. 1260km
;[B. 3260km
;C. 4260km
;D. 2260km|
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết số lượng tỉnh (thành phố) giáp biển của nước ta:
;A. 31
;B. 25
;C. 29
;[D. 28|
Câu 28. Trung bình mỗi năm trên biển Đông có bao nhiêu cơn bão
;A. 6-7
;B. 5-6
;[C. 9-10
;D.8-9|
Câu 29. Nước ta không có khi'hậu nhiệt đới khô hạn như các nước có cùng vĩ độ ở Tây Á và Bắc Phi là do:
;A. Ảnh hưởng của khối khi'lanh vào mùa đông
;[B. Lãnh thổ hẹp ngang, tiếp giáp với biển Đông và chịu ảnh hưởng của giơ mùa
;C. Nằm trong khu vực nội chi'tuyến Bán cầu Bắc
;D. Nước ta có bị tri"nằm trên bán đảo|
Câu 30. Hiện tượng sạt lở bờ biển đã và đang đe dọa nhiều đoạn bờ biển nước ta, nhiều nhất ở khu vực nào?
;A. Bắc Bộ
;B. Đông Nam Bộ
;[C. Trung Bộ
;D. Nam Bộ|
Câu 31. Vùng biển của nước ra bao gồm các vùng:
;A. Nội thủy- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa- Lãnh hải- tiếp giáp lãnh hải
;B. Nội thủy- tiếp giáp lãnh hải- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa- lãnh hải
;C. Tiếp giáp lãnh hải- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa- nội thủy- lãnh hải
;[D. Nội thủy- lãnh hải- tiếp giáp lãnh hải- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa |
Câu 32. Đồng bằng sông Cửu Long có các vùng trũng lớn là:
;[A. Đồng tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên
;B. Cà Mau và Đồng Tháp Mười
;C. Kiên Giang và Đồn Tháp Mười
;D. Cà Mau và Tứ giác Long Xuyên|
Câu 33. Địa hình ven biển nước ta đa dạng tạo điều kiện để phát triển ngành du lịch biển. Vậy em hãy dựa vào Atlat Địa lý trang 25 cho biết vem biển miền Trung cơ các bãi tắm nổi tiếng nào?
;[A. Sầm Sơn, Lăng Cô, Nha Trang
;B. Tuần Châu, Cà Ná, Cát Bà
;C. Đồ Sơn, Đồng Châu, Thịnh Long
;D. Mũi Né, Vũng Tàu, Bãi Khen|
Câu 34. Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn xảy ra nhiều nhất ở khu vực ven biển nào?
;A. Bắc Bộ
;B. Đông Nam Bộ
;C. Nam Bộ
;[D. Bắc Trung Bộ|
Câu 35. Nghề làm muối phát triển mạnh ở vùng ven biển nào
;A. Ven biển Bắc Trung Bộ
;[B. Ven biển Nam Trung Bộ
;C. Ven biển Nam Bộ
;D. Ven biển Bắc Bộ|
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy kể tên một số của khẩu quốc tế giữa nước ta với Lào?
;A. Móng Cáì, Hữu Nghị, Lào Cai
;B. Hữu Nghị, Cầu Treo, Lao Bảo
;C. Lào Cai, Tây Trang, Hữu Nghị
;[D. Tây Trang, cầu Treo, Lao Bảo|
Câu 37. Điểm cực Bắc của nước ta nằm tại xã Lũng Cú thuộc tỉnh:
;A. Lào Cai
;B. Cao Bằng
;[C. Hà Giang
;D. Lạng Sơn|
Câu 38.Ở nước ta hệ thống xavan, truông, bụi nguyên sinh tập trung ở vùng:
;A. Nam Trung Bộ
;[B. Cực Nam Trung Bộ
;C. Nam Bộ
;D. Tây Nguyên|
Câu 39. Cho bảng số liệu về Tổng diện tích rừng Việt Nam
nước ta (%) trong các năm trên tương ứng
;[A. 43,3% , 21,8%, 38,4%
;B. 43,8%, 22,4%, 37,5%
;C. 43,8%, 20,0%, 37,7%
;D. 43,8%, 22%, 37,5%|
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Việt Nam, hãy kể tên một số cửa khẩu quốc tế giữa nước ta với Trung Quốc
;[A. Móng Cai, Hữu Nghị, Lào Cai
;B. Móng Cáĩ, Tây Trang, Lao Bảo
;C. Lào Cai, Tây Trang, Hữu Nghị
;D. Hữu Nghị, Lào Cai, Lao Bảo |
--- HẾT ---
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 323
ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi Địa lý - Ban KHXH
lớp 12 Thời gian làm bài 50 phút (Không kể thời gian giao đề) | Câu 1. Đồng bằng sông Cửu Long thường xuyên bị nhiễm mặn trong mùa khô là do: ;[A. Địa hình thấp nên thủy triều lấn sâu vào trong đất liền vào mùa khô ;B. Có nhiều vùng trũng rộng lớn nên dễ bị nhiễm phèn nhiễm mặn ;C. Biển bao quanh, cơ giơ mạnh nên đưa nước biển vào ;D. Sông ngòi nhiều tạo điều kiện dẫn nước biển vào sâu trong đất liền | Câu 2: Điểm cực Tây của nước ta nằm ở vĩ độ ;A. 102°12’Đ ;B.102°20,Đ ;C. 102°10’Đ ;[D. 102°09’Đ| Câu 3. Ở nước ta, trên các bề mặt cao nguyên và các thung lũng thuận lợi để phát triển: ;A. Rừng, chăn nuôi, thủy sản ;[B. Trồng câu công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc ;C. Rừng, chăn nuôi, cây lương thực ;D. Cây lương thực, lâm sản, thủy sản| Câu 4. Căn cứ vào Atlat địa ly'Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong các tỉnh (Thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển ;A. Thành phố Hồ Chi'Minh ;[B. Cần Thơ ;C. Đà Nang ;D. Ninh Bình| Câu 5. Nước ta cơ thảm thực vật rừng rất đa dạng về kiểu hệ sinh tháỉ vì: ;A. Thổ nhưỡng cơ sự phân hóa đa dạng ;B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nên cơ sự phân hóa đa dạng ;[C. Khi'hâu nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa đa dạng ;D. Nước ta nằm ở vị tri'tiếp giáp giữa nhiều hệ thống tự nhiên | Câu 6. Điểm cực Nam của nước ta nằm tại xã Đất Mũi thuộc tỉnh ;A. Bạc Liêu ;[B. Cà Mau ;C. Sóc Trăng ;D. Kiên Giang| Câu 7. Đặc điểm của Đồng bằng sông Cửu Long là: ;A. Cơ hệ thống đê biển ngăn chặn sự xâm nhập của thủy triều ;[B. về mùa lũ nước ngập trên diện rộng ;C. Bị nhiễm phèn vào mùa mưa với diện tích lớn ;D. Có địa hình cao và tương đối bằng phẳng| Câu 8. Điểm cực Đông của nước ta nằm ở vĩ độ: ;[A. 109°24’Đ ;B. 109°27’Đ ;C. 109°26’Đ ;D. 109°30’Đ| Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6,7 hãy cho biết vịnh biển Xuân Đài thuộc tỉnh (thành phố) nào ;A. Đà Nằng ;B. Hải Phòng ;[C. Phú Yên ;D. Quảng Ninh| Câu 10. Đặc điểm giống nhau ở ĐBSH và ĐBSCL là: ;A. Cơ hệ thống đê biển trải dài ;[B. Đều là đồng bằng màu mỡ do phù sa sông bồi đắp ;C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt ;D. Bị nhiễm mặn nặng nề| Câu 11. Tổng số các hòn đảo lớn của nước ta là: ;A. 7000 ;B. 5000 ;C.6000 ;[D.4000| Câu 12. Lượng mưa trung bình nước ta ;A. Từ 2000 đến 2500mm ;B. Từ 2500 đến 3000mm ;[C. Từ 1500 đến 2000mm ;D. Từ 3000 đến 4000mm| Câu 13. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây ;A. Á và Ấn Động Dương ;B. Á-Âu và Thái Bình Dương ;C. Á- Âu và Ấn Độ Dương ;D. Á và Thái Bình Dương| Câu 14. Nguyên nhân cơ bản nào tạo nên sự phân hóa đa dạng, phức tạp của thiên nhiên Việt Nam ;A. Chịu tác động của gió mùa ;B. Địa hình chủ yếu là đồi nul ;[C. Sự kết hợp giữa địa hình với tác động của hoàn lưu gió mùa ;D. Việt Nam nằm tiếp giáp với biển Đông| Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy kể tên một số cửa khẩu quốc tế giữa nước ta với Campuchia ;[A. Bờ Y, Mộc Bài, Vĩnh Xương ;B. Tây Trang, cầu Treo, Lao Bảo ;C. Lào Cai, Tây Trang, Hữu Nghị ;D. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai| Câu 16. Loại đất nằm trong hệ đất đồi núi nhưng thường tập trung nhiều ở vùng trung du và bán bình nguyên là: ;A. Đất phe-ra-lit nâu đỏ ;B. Đất phe-ra-lit vàng đỏ ;[C. Đất xám phù sa cổ ;D. Đất than bùn.| Câu 17. Dầu khí được khai thác chủ yếu ở hai bể trầm tích nào? ;[A. Nam Côn Sơn và Cửu Long ;B. Nam Côn Sơn và Sông Hồng ;C. Nam Côn Sơn và sông Hồng ;D. Cửu Long và Thổ Chu - Mã Lai| Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6, 7 hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh thuộc tỉnh (thành phố) nào? ;A. Hải Phòng ;B. Quảng Ninh ;C. Huế ;[D. Khánh Hòa| Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6,7 hãy cho biết vịnh Hạ Long thuộc tỉnh (thành phố) nào? ;A. Huế ;B. Đà Nằng ;C. Hải Phòng ;[D. Quảng Ninh| Câu 20. Trong số các cơn bão trên biển Đông có bao nhiêu cơn bão đổ bộ trực tiếp vào nước ta? ;A. 1-2 ;[B. 3-4 ;C. 5-6 ;D. 7-8| Câu 21. Dựa vào Bảng số liệu sau đây về diện tích rừng của nước ta qua một số năm. (Đơn vị: triệu ha)
Biêu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng của nước ta từ 1943-2003
;[A. Biểu đồ cột chồng
;B. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
;C. Biểu đồ đường
;D. Biểu đồ miền|
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào?
;A. Quảng Ninh
;B. Khánh Hòa
;C. Hải Phòng
;[D.Đà Nằng|
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố) nào?
;A. Đà Nằng
;B. Hải Phòng
;C. Quảng Ninh
;[D. Khánh Hòa|
Câu 24. Vùng biển thuộc chủ quyền nước ta cơ diện tích khoảng:
;[A. 1 triệu km2
;B. 2 triệu km2
;C. 3 triệu km2
;D. 4 triệu km2|
Câu 25. Nguyên nhân nào tạo nên sự thay đổi của cảnh quan thiên nhiên theo độ cao?
;A. Giáp biển Đông
;B. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
;[C. Địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiệt độ giảm dần theo độ cao
;D. Chịu tác động mạnh của Gió mùa Đông Bắc|
Câu 26. Đường bờ biển nước ta cong hình chữ s, chạy dài từ Móng Cái- Quảng Ninh đến Hà Tiên - Kiên Giang dài bao nhiêu km
;A. 1260km
;[B. 3260km
;C. 4260km
;D. 2260km|
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết số lượng tỉnh (thành phố) giáp biển của nước ta:
;A. 31
;B. 25
;C. 29
;[D. 28|
Câu 28. Trung bình mỗi năm trên biển Đông có bao nhiêu cơn bão
;A. 6-7
;B. 5-6
;[C. 9-10
;D.8-9|
Câu 29. Nước ta không có khi'hậu nhiệt đới khô hạn như các nước có cùng vĩ độ ở Tây Á và Bắc Phi là do:
;A. Ảnh hưởng của khối khi'lanh vào mùa đông
;[B. Lãnh thổ hẹp ngang, tiếp giáp với biển Đông và chịu ảnh hưởng của giơ mùa
;C. Nằm trong khu vực nội chi'tuyến Bán cầu Bắc
;D. Nước ta có bị tri"nằm trên bán đảo|
Câu 30. Hiện tượng sạt lở bờ biển đã và đang đe dọa nhiều đoạn bờ biển nước ta, nhiều nhất ở khu vực nào?
;A. Bắc Bộ
;B. Đông Nam Bộ
;[C. Trung Bộ
;D. Nam Bộ|
Câu 31. Vùng biển của nước ra bao gồm các vùng:
;A. Nội thủy- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa- Lãnh hải- tiếp giáp lãnh hải
;B. Nội thủy- tiếp giáp lãnh hải- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa- lãnh hải
;C. Tiếp giáp lãnh hải- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa- nội thủy- lãnh hải
;[D. Nội thủy- lãnh hải- tiếp giáp lãnh hải- đặc quyền kinh tế- thềm lục địa |
Câu 32. Đồng bằng sông Cửu Long có các vùng trũng lớn là:
;[A. Đồng tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên
;B. Cà Mau và Đồng Tháp Mười
;C. Kiên Giang và Đồn Tháp Mười
;D. Cà Mau và Tứ giác Long Xuyên|
Câu 33. Địa hình ven biển nước ta đa dạng tạo điều kiện để phát triển ngành du lịch biển. Vậy em hãy dựa vào Atlat Địa lý trang 25 cho biết vem biển miền Trung cơ các bãi tắm nổi tiếng nào?
;[A. Sầm Sơn, Lăng Cô, Nha Trang
;B. Tuần Châu, Cà Ná, Cát Bà
;C. Đồ Sơn, Đồng Châu, Thịnh Long
;D. Mũi Né, Vũng Tàu, Bãi Khen|
Câu 34. Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn xảy ra nhiều nhất ở khu vực ven biển nào?
;A. Bắc Bộ
;B. Đông Nam Bộ
;C. Nam Bộ
;[D. Bắc Trung Bộ|
Câu 35. Nghề làm muối phát triển mạnh ở vùng ven biển nào
;A. Ven biển Bắc Trung Bộ
;[B. Ven biển Nam Trung Bộ
;C. Ven biển Nam Bộ
;D. Ven biển Bắc Bộ|
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy kể tên một số của khẩu quốc tế giữa nước ta với Lào?
;A. Móng Cáì, Hữu Nghị, Lào Cai
;B. Hữu Nghị, Cầu Treo, Lao Bảo
;C. Lào Cai, Tây Trang, Hữu Nghị
;[D. Tây Trang, cầu Treo, Lao Bảo|
Câu 37. Điểm cực Bắc của nước ta nằm tại xã Lũng Cú thuộc tỉnh:
;A. Lào Cai
;B. Cao Bằng
;[C. Hà Giang
;D. Lạng Sơn|
Câu 38.Ở nước ta hệ thống xavan, truông, bụi nguyên sinh tập trung ở vùng:
;A. Nam Trung Bộ
;[B. Cực Nam Trung Bộ
;C. Nam Bộ
;D. Tây Nguyên|
Câu 39. Cho bảng số liệu về Tổng diện tích rừng Việt Nam
nước ta (%) trong các năm trên tương ứng
;[A. 43,3% , 21,8%, 38,4%
;B. 43,8%, 22,4%, 37,5%
;C. 43,8%, 20,0%, 37,7%
;D. 43,8%, 22%, 37,5%|
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Việt Nam, hãy kể tên một số cửa khẩu quốc tế giữa nước ta với Trung Quốc
;[A. Móng Cai, Hữu Nghị, Lào Cai
;B. Móng Cáĩ, Tây Trang, Lao Bảo
;C. Lào Cai, Tây Trang, Hữu Nghị
;D. Hữu Nghị, Lào Cai, Lao Bảo |
--- HẾT ---
↓ Xem bài làm chi tiết ™
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
l.A 2.D 3.B 4.B 5.C 6.B 7.B 8.A
9.C 10.B 11.D 12.c 13.B 14.c 15.A 16.c
17.A 18.D 19.D 20.B 21.A 22.D 23.D 24.A
25.c 26.B 27.D 28.c 29.B 30.c 31.D 32.A
33.A 34.D 35.B 36.D 37.c 38.B 39.A 40.A
* Hướng dẫn giải chi tiết Câu 21.
Sử dụng kỹ năng nhận diện biểu đồ
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng của nước ta từ 1943-2003 là biểu đồ cột chồng. Trong đó diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng là 2 cột chồng lên nhau tạo nên tổng diện tích rừng
=> đáp án A
Câu 39:
Áp dụng công thức: Độ che phủ rừng = diện tích rừng/ Tổng diện tích đất đai *100%
Độ che phủ rừng 1943 = 43,2%
1983 = 21,8%
2005 =38,4%
=> đáp án A đúng nhất
HÉT
l.A 2.D 3.B 4.B 5.C 6.B 7.B 8.A
9.C 10.B 11.D 12.c 13.B 14.c 15.A 16.c
17.A 18.D 19.D 20.B 21.A 22.D 23.D 24.A
25.c 26.B 27.D 28.c 29.B 30.c 31.D 32.A
33.A 34.D 35.B 36.D 37.c 38.B 39.A 40.A
* Hướng dẫn giải chi tiết Câu 21.
Sử dụng kỹ năng nhận diện biểu đồ
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng của nước ta từ 1943-2003 là biểu đồ cột chồng. Trong đó diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng là 2 cột chồng lên nhau tạo nên tổng diện tích rừng
=> đáp án A
Câu 39:
Áp dụng công thức: Độ che phủ rừng = diện tích rừng/ Tổng diện tích đất đai *100%
Độ che phủ rừng 1943 = 43,2%
1983 = 21,8%
2005 =38,4%
=> đáp án A đúng nhất
HÉT
LIÊN QUAN
XEM THÊM