THẢO LUẬN
BÀI LÀM
Like và share nếu bạn thấy có ích
Hướng dẫn
Đây là phương pháp học thi trắc nghiệm nhanh và hiểu quảĐể biết được đáp án đúng sai = cách kick vào các đáp án
- Đáp án đúng là khi chọn đáp án mà hiện màu vàng là đáp án đúng
- Đáp án sai không hiện màu gì.- Chúc các bạn làm bài tốt
Bắt Đầu Làm Bài
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NÃM 2017
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI
MÔN: ĐỊA LÝ
THỜI GIAN: 50 phút
(Không kể thời gian giao đề)| Câu 1: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí: ;A. 23,l20'B-8°30'B và 102°09’Đ - 109°24,Đ. ;B. 23°23'B - 8°34’B và 102°09’Đ - 109°20’Đ. ;[C. 23°23’B - 8°34’B và 102°09’Đ - 109024’Đ ;D. 23°23’B - 8°30’B và 102°09’Đ - 109°24’Đ| Câu 2: Nhìn vào Atlat trang 4, 5. Cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với quốc gia nào? ;A. Trung Quốc, Lào, Campuchia ;[B. Trang Quốc, Campuchia ;C. Lào, Campuchia, Mianma ;D. Lào, Campuchia| Câu 3: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây? ;A. Á và TBD ;B. Á và Ấn độ dương ;C. Á-Âu, TBD ÂĐD ;[D. Á-Âu và TBD| Câu 4: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đói là do vị tri: ;A. Nằm ở bán cầu Đông. ;B. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. ;[C. Nằm trong vùng nội chí tuyến. ;D. Nằm ở bán cầu Bắc| Câu 5: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 4, 5. Cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt -Lào: ;[A. Lao Bảo ;B. Vĩnh Xương ;C. Lào Cai ;D. Mộc Bài| Câu 6: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, inôi trường nhập cư,...là vùng: ;A. Vùng däcfquyen về kinh tế ;B. Thềm ìụcíđịa ;C. Lãnh hải ;[D. Tiếp giáp lãnh hải| Câu 7: Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy nul cao, đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy núi thấp xen với các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi: ;A. Nam Trường Sơn. ;B. Vùng núi Đông Bắc ;[C. Vùng núi Tây Bắc ;D. Bắc trường sơn| Câu 8: Hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do: ;A. Chiến tranh ;B. Khai thác lấy gỗ ;[C. Phá để nuôi tôm. ;D. Lấy đất để trồng lúa.| Câu 9: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 9. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho vào mùa cho cả hai miền ;A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thồi từ nửa cầu Nam lên. ;[B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới. ;C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. ;D. Hoạt động của gió mùaTây Nam xuất phát vịnh Tây Ben gan và dải hội tụ nhiệt đới. | Câu 10: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là: ;[A. Xâm thực - bồi tụ ;B. Bồi tụ ;C. Xâm thực ;D. Bồi tụ - xâm thực| Câu 11: Sông ngòi nước ta nhiêu nước, giàu phù sa là do: ;A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. ;[B. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn. ;C. Trong năm có hai mùa mưa, khôn đắp đổi nhau. ;D. Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.| Câu 12: Nguyên nhân nào làm cho đất đai ở nước ta dễ bị suy thoái? ;A. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp. ;[B. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi nui. ;C. Mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi nui ;D. Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa. | Câu 13: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là: tuye' ;A. Cận xích đạo gió mùa. ;[B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, ;C. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh. ;D. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.| Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của đai nhiệt đới gió mùa chân núi? ;A. Múa ha nóng, nhiệt độ trung bình trên 25°c ;B. Độ ậm thay đổi tùy nơi, từ khô đến ẩm ướt. ;C. Tổng nhiệt độ năm trên 7500°c ;[D. Rừng kém phát triển, đơn giản về thành phân loài.| Câu 15: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ va Nam Bộ la? ;[A. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. ;B. Thời tiết không ổn định. ;C. Bão, lũ, trượt lở đất. ;D. Han hán, bão, lü.| Câu 16: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật của nước ta la: ;A. ô nhiễm môi trường. ;B. Chiến tranh tan phá các khu rừng, các hệ sinh tháí. ;[C. Sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiên tai. ;D. Săn bắn, buôn bán trái phép các động vật hoang da.| Câu 17: Nguyên nhân chu yếu nhất làm cho đồng bằng sông Cựu Long chiu ngập lut la: ;[A. Mưa lớn kết hợp triều cường. ;B. Địa hình đóng bằng thấp va có đê sông, đê biển. ;C. Xung quanh các mặt thấp có đê bao bọc ;D. Mật độ xây dựng cao.| Câu 18: Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta từ năm 1995- 2005 (%)
Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số ở nước ta:
;A. Không lón.
;B. Khá ổn định.
;[C. Ngày cáng giảm.
;D. Tăng giảm không đều.|
Câu 19: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộcc sống là làm:
;[A. Giám GDP bình quân đâu người .
;B. Cam kiệt tài nguyên .
;C. Ô nhiễm môi trường.
;D. Giảm tốc độ phát triển kinh tế.|
Câu 20: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thể hiện ở cho:
;A. Dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.
;B. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.
;[C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.
;D. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.|
Câu 21: Người Việt ở nước ngoài sinh sống nhiều nhất ở:
;A. Đông Á
;B. ôxírâylia
;C. Châu Âu
;[D. Bắc mĩ|
Câu 22: Giai đoạn nào sau đây, dân số nước ta có tốc độ gia tăng nhanh nhất?
;A. 1999-2001
;B. 1979-1989
;[C. 1965-1975
;D. 1931-1960|
Câu 23: Đặc tính nào sau đây không đúng hoàn toàn đối với lao động nước ta?
;A. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kỹ thuật nhanh
;B. Cần cù, sáng tạo
;[C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao
;D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp|
Câu 24: Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trệ ỏ nước ta sớm trở thành một nguồn lao động có chất lượng là: _ in
;A. Mở rộng các ngành nghề thủ công mỵ ĩỊghệ
;B. Tổ chức hướng nghiệp chu đáo
;[C. Có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lý
;D. Lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm|
Câu 25: Cho bảng số liệu về giá trị sản lượng của các ngành kinh tế nước ta, hãy tính tỉ trọng của từng ngành trong giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản. Từ bảng số iệu đã xử lí, hãy tra lời câu hỏi sau:
(Đơn vị: tỉ đồng)
Để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm - thủy sản theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích họp là:
;A. Cột
;C. Đường biểu diễn
;[B. Miền
;D. Hình tròn|
Câu 26: Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân hóa của các điều kiện:
;A. Khí hậu và địa hình
;B. Đất trồng và nguồn nước tưới
;[C. Địa hình và đất trồng
;D. Nguồn nước và địa hình|
Câu 27: Vụ đông đã trở thành vụ chính cùa:
;A. Đông Nam Bộ
;[B. Đồng bằng Sông Hồn
;C. Bắc Trung Bộ
;D. Duyên hải Nam Trung Bộ|
Câu 28: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm (%
;[A. 75%
;B. 74%
;C. 73%
;D. 72%|
Câu 29: Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt là:
;A. Bãi triều
;C. Đầm phá
;[B. Các ô trũng ở đồng bằng
;D. Rừng ngập mặn|
Câu 30: Sự phân hóa thực tế lãnh thổ nông nghiệp được quy định bởi yếu tố:
;A. Tự nhiên
;C. Tự nhiên và lao động
;[B. Kinh tế - xã hội
;D. Dất đai, lao động|
Câu 31: Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành:
;A. Có thế mạnh lâu dài
;B. Đưa lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường
;[C. Sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu
;D. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác |
Câu 32: Cho bảng số liệu cơ cấu vận tải năm 2004(Đơn vị: %)
Hãy cho biết loại hình vận tải có tỉ trọng vận chuyển hành khách ít nhưng có tỉ trọng hành khách luân chuyển cao gấp 38 lần là:
;A. Đường sắt
;B. Đường sông
;C. Dường biển
;[D. Đường hàng không|
Câu 33: Trang tâm du lịch quan trọng nằm trong lãnh thổ vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
;A. Đà Lạt
;C. cần Thơ
;B. Nha Trang
;[D. Vũng Tàu|
Câu 34: Kinh tế biên cúa Quáng Xinh không có thế mạnh về:
;A. Du lịch biển
;B. Thủy sản
;[C. Khai thác khoáng sản
;D. Dịch vụ hàng hải|
Câu 35: So với diện tích tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng, diện tích đất nông nghiệp chiếm:
;A. 58,9%
;[B. 57,9%
;C. 56,9%
;D. 55,9%|
Câu 36: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Bắc Trang Bộ là:
;A. Rét đậm, rết hại
;[C. Bão
;B. Lũ quết
;D. Động đất|
Câu 37: Khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên là:
;[A. Cơ sở vật chất - kỹ thuật còn yếu kém
;B. Nguồn lao động phân bố không đệu
;C. Vùng nằm xa biển
;D. Địa hình nhiều đồi núi và cao nguyên|
Câu 38: Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là:
;A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ
;B. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội
;[C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
;D. Đảm bảo duy trì tốc độ kinh tế cao|
Câu 39: Việc giữ vững chủ quyền qủa một hòn đảo, dù nhỏ, nhưng lại có ý nghĩa rất lớn vì các đảo là
;A. Một bộ phận không thể tách rời của lành thổ nước ta
;B. Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
;[C. Cơ sở khẳng định chủ quyền đối YỚi vùng biển và thềm lục địa của nước ta
;D. Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta|
Câu 40: Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ tự có tỉ trọng khu vực III (dịch vụ) từ cao đến thấp như sau:
;A. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung
;[B. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam
;C. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam
;D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung |
--- HẾT ---
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NÃM 2017
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI
MÔN: ĐỊA LÝ
THỜI GIAN: 50 phút
(Không kể thời gian giao đề)| Câu 1: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí: ;A. 23,l20'B-8°30'B và 102°09’Đ - 109°24,Đ. ;B. 23°23'B - 8°34’B và 102°09’Đ - 109°20’Đ. ;[C. 23°23’B - 8°34’B và 102°09’Đ - 109024’Đ ;D. 23°23’B - 8°30’B và 102°09’Đ - 109°24’Đ| Câu 2: Nhìn vào Atlat trang 4, 5. Cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với quốc gia nào? ;A. Trung Quốc, Lào, Campuchia ;[B. Trang Quốc, Campuchia ;C. Lào, Campuchia, Mianma ;D. Lào, Campuchia| Câu 3: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây? ;A. Á và TBD ;B. Á và Ấn độ dương ;C. Á-Âu, TBD ÂĐD ;[D. Á-Âu và TBD| Câu 4: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đói là do vị tri: ;A. Nằm ở bán cầu Đông. ;B. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. ;[C. Nằm trong vùng nội chí tuyến. ;D. Nằm ở bán cầu Bắc| Câu 5: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 4, 5. Cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt -Lào: ;[A. Lao Bảo ;B. Vĩnh Xương ;C. Lào Cai ;D. Mộc Bài| Câu 6: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, inôi trường nhập cư,...là vùng: ;A. Vùng däcfquyen về kinh tế ;B. Thềm ìụcíđịa ;C. Lãnh hải ;[D. Tiếp giáp lãnh hải| Câu 7: Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy nul cao, đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy núi thấp xen với các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi: ;A. Nam Trường Sơn. ;B. Vùng núi Đông Bắc ;[C. Vùng núi Tây Bắc ;D. Bắc trường sơn| Câu 8: Hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do: ;A. Chiến tranh ;B. Khai thác lấy gỗ ;[C. Phá để nuôi tôm. ;D. Lấy đất để trồng lúa.| Câu 9: Nhìn vào Atlat ĐLVN trang 9. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho vào mùa cho cả hai miền ;A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thồi từ nửa cầu Nam lên. ;[B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới. ;C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. ;D. Hoạt động của gió mùaTây Nam xuất phát vịnh Tây Ben gan và dải hội tụ nhiệt đới. | Câu 10: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là: ;[A. Xâm thực - bồi tụ ;B. Bồi tụ ;C. Xâm thực ;D. Bồi tụ - xâm thực| Câu 11: Sông ngòi nước ta nhiêu nước, giàu phù sa là do: ;A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. ;[B. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn. ;C. Trong năm có hai mùa mưa, khôn đắp đổi nhau. ;D. Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.| Câu 12: Nguyên nhân nào làm cho đất đai ở nước ta dễ bị suy thoái? ;A. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp. ;[B. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi nui. ;C. Mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi nui ;D. Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa. | Câu 13: Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là: tuye' ;A. Cận xích đạo gió mùa. ;[B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, ;C. Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh. ;D. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.| Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của đai nhiệt đới gió mùa chân núi? ;A. Múa ha nóng, nhiệt độ trung bình trên 25°c ;B. Độ ậm thay đổi tùy nơi, từ khô đến ẩm ướt. ;C. Tổng nhiệt độ năm trên 7500°c ;[D. Rừng kém phát triển, đơn giản về thành phân loài.| Câu 15: Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ va Nam Bộ la? ;[A. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. ;B. Thời tiết không ổn định. ;C. Bão, lũ, trượt lở đất. ;D. Han hán, bão, lü.| Câu 16: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật của nước ta la: ;A. ô nhiễm môi trường. ;B. Chiến tranh tan phá các khu rừng, các hệ sinh tháí. ;[C. Sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiên tai. ;D. Săn bắn, buôn bán trái phép các động vật hoang da.| Câu 17: Nguyên nhân chu yếu nhất làm cho đồng bằng sông Cựu Long chiu ngập lut la: ;[A. Mưa lớn kết hợp triều cường. ;B. Địa hình đóng bằng thấp va có đê sông, đê biển. ;C. Xung quanh các mặt thấp có đê bao bọc ;D. Mật độ xây dựng cao.| Câu 18: Cho bảng số liệu tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta từ năm 1995- 2005 (%)
Nhận xét rút ra từ bảng trên là tốc độ gia tăng dân số ở nước ta:
;A. Không lón.
;B. Khá ổn định.
;[C. Ngày cáng giảm.
;D. Tăng giảm không đều.|
Câu 19: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộcc sống là làm:
;[A. Giám GDP bình quân đâu người .
;B. Cam kiệt tài nguyên .
;C. Ô nhiễm môi trường.
;D. Giảm tốc độ phát triển kinh tế.|
Câu 20: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thể hiện ở cho:
;A. Dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi.
;B. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.
;[C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.
;D. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.|
Câu 21: Người Việt ở nước ngoài sinh sống nhiều nhất ở:
;A. Đông Á
;B. ôxírâylia
;C. Châu Âu
;[D. Bắc mĩ|
Câu 22: Giai đoạn nào sau đây, dân số nước ta có tốc độ gia tăng nhanh nhất?
;A. 1999-2001
;B. 1979-1989
;[C. 1965-1975
;D. 1931-1960|
Câu 23: Đặc tính nào sau đây không đúng hoàn toàn đối với lao động nước ta?
;A. Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kỹ thuật nhanh
;B. Cần cù, sáng tạo
;[C. Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao
;D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp|
Câu 24: Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trệ ỏ nước ta sớm trở thành một nguồn lao động có chất lượng là: _ in
;A. Mở rộng các ngành nghề thủ công mỵ ĩỊghệ
;B. Tổ chức hướng nghiệp chu đáo
;[C. Có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lý
;D. Lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm|
Câu 25: Cho bảng số liệu về giá trị sản lượng của các ngành kinh tế nước ta, hãy tính tỉ trọng của từng ngành trong giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản. Từ bảng số iệu đã xử lí, hãy tra lời câu hỏi sau:
(Đơn vị: tỉ đồng)
Để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm - thủy sản theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích họp là:
;A. Cột
;C. Đường biểu diễn
;[B. Miền
;D. Hình tròn|
Câu 26: Việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân hóa của các điều kiện:
;A. Khí hậu và địa hình
;B. Đất trồng và nguồn nước tưới
;[C. Địa hình và đất trồng
;D. Nguồn nước và địa hình|
Câu 27: Vụ đông đã trở thành vụ chính cùa:
;A. Đông Nam Bộ
;[B. Đồng bằng Sông Hồn
;C. Bắc Trung Bộ
;D. Duyên hải Nam Trung Bộ|
Câu 28: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm (%
;[A. 75%
;B. 74%
;C. 73%
;D. 72%|
Câu 29: Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt là:
;A. Bãi triều
;C. Đầm phá
;[B. Các ô trũng ở đồng bằng
;D. Rừng ngập mặn|
Câu 30: Sự phân hóa thực tế lãnh thổ nông nghiệp được quy định bởi yếu tố:
;A. Tự nhiên
;C. Tự nhiên và lao động
;[B. Kinh tế - xã hội
;D. Dất đai, lao động|
Câu 31: Công nghiệp trọng điểm không phải là ngành:
;A. Có thế mạnh lâu dài
;B. Đưa lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, môi trường
;[C. Sản xuất chỉ chuyên nhằm vào việc xuất khẩu
;D. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác |
Câu 32: Cho bảng số liệu cơ cấu vận tải năm 2004(Đơn vị: %)
Hãy cho biết loại hình vận tải có tỉ trọng vận chuyển hành khách ít nhưng có tỉ trọng hành khách luân chuyển cao gấp 38 lần là:
;A. Đường sắt
;B. Đường sông
;C. Dường biển
;[D. Đường hàng không|
Câu 33: Trang tâm du lịch quan trọng nằm trong lãnh thổ vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
;A. Đà Lạt
;C. cần Thơ
;B. Nha Trang
;[D. Vũng Tàu|
Câu 34: Kinh tế biên cúa Quáng Xinh không có thế mạnh về:
;A. Du lịch biển
;B. Thủy sản
;[C. Khai thác khoáng sản
;D. Dịch vụ hàng hải|
Câu 35: So với diện tích tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng, diện tích đất nông nghiệp chiếm:
;A. 58,9%
;[B. 57,9%
;C. 56,9%
;D. 55,9%|
Câu 36: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Bắc Trang Bộ là:
;A. Rét đậm, rết hại
;[C. Bão
;B. Lũ quết
;D. Động đất|
Câu 37: Khó khăn lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên là:
;[A. Cơ sở vật chất - kỹ thuật còn yếu kém
;B. Nguồn lao động phân bố không đệu
;C. Vùng nằm xa biển
;D. Địa hình nhiều đồi núi và cao nguyên|
Câu 38: Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là:
;A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ
;B. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội
;[C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
;D. Đảm bảo duy trì tốc độ kinh tế cao|
Câu 39: Việc giữ vững chủ quyền qủa một hòn đảo, dù nhỏ, nhưng lại có ý nghĩa rất lớn vì các đảo là
;A. Một bộ phận không thể tách rời của lành thổ nước ta
;B. Nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
;[C. Cơ sở khẳng định chủ quyền đối YỚi vùng biển và thềm lục địa của nước ta
;D. Hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta|
Câu 40: Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ tự có tỉ trọng khu vực III (dịch vụ) từ cao đến thấp như sau:
;A. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung
;[B. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam
;C. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam
;D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung |
--- HẾT ---
↓ Xem bài làm chi tiết ™
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1 c 8 c 15 A 22 c 29 B 36 c
2 B 9 B 16 c 23 c 30 B 37 A
3 D 10 A 17 A 24 c 31 c 38 c
4 c 11 B 18 c 25 B 32 D 39 c
5 A 12 B 19 A 26 c 33 D 40 B
6 D 13 B 20 c 27 B 34 c
7 c 14 D 21 D 28 A 35 B
Hướng dẫn giài chi tiết Câu 25
Sử dụng kỹ năng nhận diện biểu đồ
Đe biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu qua <= 3 năm sử dụng biểu đồ tròn còn để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu qua > 3 năm sử dụng biểu đồ miền. Bảng số liệu cho 4 năm => sử dụng biểu đồ miền Câu 32:
Sử dụng kỹ năng xử lýbảng số liệu
Áp dụng công thức:
Tỷ trọng luân chuyển hành khách/ tỷ trọng vận chuyển hành khách = 19,2/0,5= 38 lần Đáp án ;D. Đường hành không
1 c 8 c 15 A 22 c 29 B 36 c
2 B 9 B 16 c 23 c 30 B 37 A
3 D 10 A 17 A 24 c 31 c 38 c
4 c 11 B 18 c 25 B 32 D 39 c
5 A 12 B 19 A 26 c 33 D 40 B
6 D 13 B 20 c 27 B 34 c
7 c 14 D 21 D 28 A 35 B
Hướng dẫn giài chi tiết Câu 25
Sử dụng kỹ năng nhận diện biểu đồ
Đe biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu qua <= 3 năm sử dụng biểu đồ tròn còn để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu qua > 3 năm sử dụng biểu đồ miền. Bảng số liệu cho 4 năm => sử dụng biểu đồ miền Câu 32:
Sử dụng kỹ năng xử lýbảng số liệu
Áp dụng công thức:
Tỷ trọng luân chuyển hành khách/ tỷ trọng vận chuyển hành khách = 19,2/0,5= 38 lần Đáp án ;D. Đường hành không
LIÊN QUAN
XEM THÊM