THẢO LUẬN
BÀI LÀM
Like và share nếu bạn thấy có ích
Hướng dẫn
Đây là phương pháp học thi trắc nghiệm nhanh và hiểu quảĐể biết được đáp án đúng sai = cách kick vào các đáp án
- Đáp án đúng là khi chọn đáp án mà hiện màu vàng là đáp án đúng
- Đáp án sai không hiện màu gì.- Chúc các bạn làm bài tốt
Bắt Đầu Làm Bài
↓ Xem bài làm chi tiết ™
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.B 2. C 3. C 4. D 5. C 6. B 7. A 8. B 9. A 10. C
11. D 12. A 13. C 14. D 15. C 16. B 17. C 18. B 19. A 20. B
21. A 22. D 23. A 24. C 25. D 26. A 27. D 28. B 29. D 30. C
31. A 32. B 33. B 34. A 35. D 36. A 37. D 38. B 39. C 40. C
41. A 42. D 43. D 44. B 45. D 46. B 47. A 48. B 49. C 50. C
1. B
Cô Hoa là một giáo viên giỏi. Cô ấy cũng là một vũ công tài năng.
Kết hợp cả hai câu trên: Cô Hoa vừa là giáo viên giỏi, vừa là vũ công tài năng.
Cấu trúc: not only... but also...: không những... mà còn...
Đảo ngữ: Not only + Auxiliary + S + V but.... Also...
A. Cô Hoa không phải là một giáo viên giỏi nhƣng lại là một vũ công tài năng.
B. Cô Hoa không những là một giáo viên giỏi mà còn lại là một vũ công tài năng.
C. Đảo ngữ của “Not only... but also...” nhƣng sai ngữ pháp.
D. Sau “both... and...” các từ, cụng từ phải ở cùng dạng. “dances well”->”excellent dancer”.
2. C
Ông Khoát là một nông dân. Tôi mua nhà của ông ấy.
N1+ Whose+ N2: N2 của N1. Whose thay cho tính từ sở hữu trƣớc danh từ.
A. Ông Khoát, một nông dân, mua căn nhà của ông ta.
B. Ông Khoát, ngƣời mà tôi mua nhà của ông ấy, là một nông dân.
C. Ông Khoát, ngƣời sở hữu căn nhà mà tôi mua, là một nông dân.
D. Ông Khoát, một ngƣời nông dân, ngƣời sở hữu căn nhà tôi mua.
3. C
Hầu hết giáo viên đều hiểu rõ cô ấy. Rất ít ngƣời bình thƣờng biết cô.
Although+ clause, clause: thể hiện sự trái ngƣợc, tƣơng phản.
A. Rất nhiều ngƣời bình thƣờng biết rõ cô ấy hơn các giáo viên.
B. Không chỉ các giáo viên mà cộng đồng cũng biết sự nổi tiếng của cô ấy.
C. Mặc dù cô ấy rất nổi tiếng với các giáo viên, nhƣng cô ấy lại ít đƣợc biết đến bởi cộng đồng.
D. Cô ấy là giáo viên duy nhất không đƣợc biết bởi cộng đồng.
4. D
Where-> Whether
Cấu trúc: whether... or...: dù...hay...- dùng cuối câu, nói về các trƣờng hộp có thể xảy ra.
5. C
As well-> as well as
Chủ điểm ngữ pháp: liên từ đẳng lập.
As well as= and= và.
6. B
To go-> going
Chủ điểm ngữ pháp: Động từ sau Các động từ đặc biệt: enjoy, like, love, hate,..
Enjoy+ V_ing: thích làm việc gì, diễn tả sở thích.
7. A
Is-> are
Chủ điểm ngữ pháp: Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ.
Chủ ngữ “Higher education” danh từ không đếm đƣợc số ít nên is-> are.
8. B
Bỏ từ “attractiveness”
Chủ điểm ngữ pháp: mạo từ
“physical attractiveness” là danh từ trừu tƣợng không đếm đƣợc -> không dùng mạo từ “a/an”.
9. A
Trong quá khứ, _____.
A. Đám cƣới ở Việt Nam đƣợc quyết định bởi cha mẹ và gia đình.
B. Cha mẹ không có quyền để đại diện cho hôn nhân của con cái.
C. Kết hôn sớm thì không đƣợc cho phép.
D. Các cặp đôi ở Việt Nam đƣợc tự do ra quyết định kết hôn.
Dẫn chứng: In the past, both men and women were expected to be married at quite young ages.
Marriages were generally arranged by parents and family, with their children having little chance to
say no in the matter.
10. C
Câu nào nói đến đám cƣới Việt Nam hiện đại?
A. Hầu hết ngƣời trẻ không có hôn nhân dựa trên tình yêu.
B. Đám cƣới đƣợc Tây hóa.
C. Các cặp đôi không kết hôn khi quá trẻ.
D. Tất cả các việc hôn nhân đều do cha mẹ và gia đình sắp xếp.
Dẫn chứng: Moreover early marriage is quite illegal.
11. D
Cái gì không còn trong đám cƣới của ngƣời Việt Nam?
A. Các món ăn
B. Các vị khách
C. Các món quà
D. Pháo cƣới
Dẫn chứng: The number of guests in attendance at these banquets is huge, usually in the hundreds.
Several special dishes are served. Guests are expected to bring gifts, often money, which the groom
and bride at one point in the banquet will go from table to table collecting.
12. A
Theo đoạn văn,______.
A. Lễ đính hôn thƣờng đƣợc tổ chức trƣớc lễ cƣới khoảng nửa năm.
B. Ngƣời Việt Nam ở nƣớc ngoài không thích tổ chức lễ cƣới truyền thống.
C. Ngƣời Việt Nam không bao giờ hỏi thầy bói về ngày và giờ của lễ cƣới.
D. Rất nhiều phong tục truyền thống trong quá khứ không còn tồn tại trong lễ cƣới ngày nay.
Dẫn chứng: Besides the wedding ceremony, there is also an engagement ceremony which takes place
usually half a year or so before the wedding.
13. C
Trong quá khứ, việc cô dâu và chú rể gặp nhau lần đầu tiên ở lễ cƣới là điều...
A. Không phổ biến
B. Bất ngờ
C. Phổ biến
D. Kỳ lạ
Dẫn chứng: In the past it was not surprising to find that a bride and groom had only just met on the
day of their engagement or marriage.
14. D
Between A and B: giữa A và B, trong một khoảng thời gian.
Breakfast begins (14)_______ _______ 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and
dinner between 6:00 and 8:00 pm.=> Bữa sáng bắt đầu từ 7 giờ đến 8 giờ sáng, bữa trƣa từ 11 giờ
đến 12 giờ, và bữa tối giữa 6 giờ và 8 giờ.
15. C
Food: thức ăn
Menu: thực đơn
Course: món ăn [a five-course dinner: bữa ăn 5 món]
Goods: hàng hóa
Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (15)_______ ______. Dinner is the main
meal.=> bữa sáng và bữa trƣa có khuynh hƣớng thành các bữa ăn nhẹ, với duy nhất một món ăn. Bữa
tối là bữa ăn chính.
16. B
One another: một cái khác
Together: cùng nhau
Others: những cái còn lại
Each other: mỗi cái khác
For breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (16)_______ ______ in a
bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.=> Với bữa
sáng, ngƣời Mỹ sẽ ăn ngũ cốc và sữa những cái thƣờng đƣợc trộn lẫn với nhau trong một cái bát, một
cóc nƣớc ép cam, và lát bánh mỳ nƣớng hoặc bánh mu-pin ăn với mứt, bơ, hay sốt margarine.
17. C
Which: cái
Whom: ngƣời (tân ngữ)
Who: ngƣời (chủ ngữ)
Whose: của ai
People (17)_______ _____ are on a diet eat just a cup of yogurt.=> những ngƣời ăn kiêng thƣờng
chỉ ăn 1 cốc sữa chua.
18. B
Differently(adv): một cách khác biệt
Difference(n): sự khác biệt
Different(adj): khác biệt
Differ(v): khác
How do you say the (18)_______ _______ between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork?
=> Bạn có thể chỉ rõ sự khác biệt của nĩa ăn salad, nĩa ăn tiệc đứng, và nĩa để ăn tráng miệng không?
19. A
A. Indicative /in'dikətiv /
B. Institution /insti'tju:ʃn/
C. Preferential /prefə'ren∫l/
D. University /ju:ni'və:siti/
Trọng âm chính rơi vào vào âm tiết đứng trƣớc các hậu tố: - ion,- ial, -ity,...
Trọng âm chính rơi vào vào âm tiết đứng thứ 3 kể từ hậu tố: -ive, -ize,...
20. B
Compulsory= bắt buộc >< Optional= tùy ý, không bắt buộc
Required(adj) bắt buộc, force(v)= ép buộc, impellent(adj) = thúc ép.
Đồng phục học sinh bị bắt buộc ở hầu hết các trƣờng ở Việt Nam.
21. A
More than = nhiều hơn >< less than= ít hơn.
Underneath (adv)= dƣới, bên dƣới; least= ít nhất; over= hơn.
Có hơn 10 ứng viên cho vị trí giáo viên tiếng Anh ở trƣờng ta.
22. D
A. Each /i:tʃ/
B. Achive /ə'tʃi:v/
C. Chemistry /'kemistri/
D. Choice /tʃɔis/
Phụ âm kép “ch” thƣờng có phiên âm quốc tế là /tʃ/ tuy nhiên có một số trƣờng hợp đặc biệt phiên
âm là /k/. Ví dụ: chemistry, school, Christmas, headache, toothache,...
23. A
A. Weighed /weid/
B. Helped /helpt/
C. Laughed /la:ft/
D. Missed /mist/
Cách phát âm đuôi “ed”
/t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ, ʃ,tʃ ]
Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...
/id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed đƣợc dùng nhƣ tính từ (wicked, aged,...)
Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...
/d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.
Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...
24. C
A. Chores /tʃɔ:rz/
B. Boys /bɔiz/
C. Parents/'peərənts/
D. Hand /hændz/
Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”
/s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ]
VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/
/s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]
VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,...
/iz/: tận cùng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ]
VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,...
/iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]
VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,...
/z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm
VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears, lives, clothes, tries /traiz/, toys / toiz/,...
25. D
Chủ điểm ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1
Nói về những điều có khả năng xảy ra ở hiện tại, tƣơng lai:
If+ S+ V(s/es), S+ will/can/may,...+ V(nt).
Nếu tình hình giao thông tồi tệ, tôi sẽ về đến nhà muộn.
26. A
Chủ điểm ngữ pháp: Câu bị động với thì QKHT:
S+ had+ been+ PP+ (by O)...
Sự phối hợp giữa các thì:
S+had +PP, when/while + S+ V_ed: diễn tả 1 sự việc kết thúc trƣớc khi sự việc khác xảy ra trong quá
khứ.
Tất cả sự chuẩn bị đã đƣợc hoàn thành trƣớc khi các vị khách đến.
27. D
Chủ điểm ngữ pháp: Trạng từ quan hệ
Where: là trạng từ quan hệ chỉ nơi trốn, thay cho a, on, in + which.
Anh ấy sống ở một thị trấn nhỏ, nơi đƣợc gọi tên là Taunton.
28. B
Chủ điểm ngữ pháp: từ loại
Apply (v)= ứng cử, applicant(n)= ứng cử viên, application(n)= sự ứng tuyển, applying: V_ing.
Anh ấy là ứng cử viên duy nhất đƣợc đề nghị công việc này.
29. D
Chủ điểm ngữ pháp: từ loại
Tell (v)= nói, ask (v)= hỏi, receive(v)= nhận đƣợc, require(v)= yêu cầu.
Hầu hết các trƣờng đại học đều yêu cầu những học sinh muốn đăng ký vào trƣờng cần tốt nghiệp
THPT.
30. C
Chủ điểm ngữ pháp: từ loại
Tongue(n)= cách nói, oral (adj)= bằng lời nói, non-verbal(adj)= không lời, verbal (adj)= bằng lời.
Ngôn ngữ cơ thể là một hình thức giao tiếp phi ngôn ngữ mạnh.
31. A
Chủ điểm ngữ pháp: sự kết hợp từ [ collocation]
To attract sb’s attention: thu hút sự chú ý của ai đó
Cậu bé vẫy tay về phía mẹ mình, ngƣời đang đứng ở sân trƣờng, để bà ấy thấy.
32. B
John: “Bạn nghĩ gì về bóng đá hả Ann?” – Ann: “ ....”
Tobe crazy about+ sb/sth: hâm mộ, yêu thích (ai, cái gì)
A. Ồ, nó vƣợt xa mong đợi của tôi.
B. Tôi cực kỳ yêu thích nó.
C. Chắc chắn rồi, các cầu thủ bóng đá rất suất sắc.
D. Đó không phải việc của tôi.
33. B
Chủ điểm ngữ pháp: câu bị động
Dạng đặc biệt với have/ get:
S + have + O + PP.2 + (by+ Sb) đƣợc thực hiện bởi ngƣời khác.
Bố tôi đƣợc giúp sửa mái nhà tuần trƣớc.
34. A
Feel like (doing) sth: mong muốn làm gì đó.
Đôi khi tôi không muốn nói với bố mẹ về các vấn đề của mình.
35. D
Chủ điểm ngữ pháp: đảo ngữ câu điều kiện phức hợp
If+ S+ had+ PP, S+ would+ V(nt) + (now)-> Had+ S+ PP, S+ would+ V(nt) + (now).
Nếu cô ấy bắt chuyến tàu tối qua, bây giờ cô ấy đã ở đây rồi.
36. A
Come over= ghé qua.
Lời mời: Do you want + to do sth: bạn có muốn (làm gì) không?
Bạn có muốn qua ăn tối hôm nay không?
37. D
Tobe+ adj+enough+ to V: đủ ... để làm việc gì.
Tobe+ responsible+ for sth: chịu trách nhiệm cho việc gì.
38. B
Peter: “Bạn trông thật tuyệt trong chiếc váy mới.” – Mary: “...”
A. Không có gì. (Khi nhận đƣợc lời cảm ơn hay xin lỗi)
B. Tôi rất vui vì bạn thích nó. (hàm ý nhƣ lời cảm ơn)
C. Đừng nói thêm về nó nữa.
D. Rất vinh hạnh. (Cách trả lời đồng ý khi đƣợc nhờ làm việc gì đó.)
39. C
Tell+ sb+ (not) to V: yêu cầu, dặn ai làm gì.
Ngƣời mẹ nhắc nhở đứa con không đƣợc cƣ xử một cách vô lễ.
40. C
Chủ điểm ngữ pháp: sự kết hợp từ [ collocation]
Look at= ngắm, nhìn vào; look foward to= trông đợi, look over= kiểm tra, look on= nhìn kỹ.
Cô ấy nhìn vào tôi, mỉm cƣời một cách tự tin và hạnh phúc.
41. A
Give + sb + a hand = help (v): giúp đỡ ai đó.
Attempt (v)= cố, thử
Be busy (adj) = bận rộn
Prepared (adj)= chuẩn bị
Billy, lại đây và giúp mẹ nấu ăn.
42. D
Diversity = variety (n): sự đa dạng
Number (n)= con số
Change (n)= sự thay đổi
Conservation (n)= sự bảo tồn
Giáo sƣ Berg rất hứng thú về sự đa dạng văn hóa thế giới.
43. D
Thật dễ dàng để tìm việc ở thành phố thời điểm này.
Chủ ngữ giả: It+ tobe+ adj+ to V: (nhƣ thế nào) để làm việc gì đó.
Danh động từ V_ing, Động từ nguyên thể To V làm chủ ngữ của câu.
A. Bây giờ, để tìm việc ở thành phố rất khó khăn.
B. ( Cùng nghĩa với câu gốc, sai ngữ pháp)
C. Thật khó khăn để tìm việc ở thành phố bây giờ.
D. Bây giờ, tìm việc ở thành phố không khó khăn.
44. B
Chúng ta sẽ không có chỗ ngồi trừ khi đặt vé trƣớc.
Book: đặt chỗ, vé. In advance= trƣớc.
Câu điều kiện: Unless...= If ... not...
A. Chúng ta không thể có chỗ ngồi dù đã đặt vé trƣớc.
B. Chúng ta sẽ không có chỗ ngồi nếu ta không đặt vé trƣớc.
C. Chúng ta sẽ có chỗ ngồi nếu ta không đặt vé trƣớc.
D. Chúng ta đã không có chỗ ngồi vì chúng ta đã không đặt vé trƣớc.
45. D
Mẹ tôi đã bắt đầu công việc làm giáo viên toán 20 năm về trƣớc.
Thì Quá khứ đơn: S+V_ed+ mốc/ khoảng thời gian.
Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S+ have+ been+ V_ing: diễn tả một việc bắt đầu trong quá khứ,
tiếp túc ở hiện tại và tƣơng lai.
A. Mẹ tôi đã từng làm việc với một giáo viên toán đƣợc 20 năm.
B. Mẹ tôi đã từng làm giáo viên toán đƣợc 20 năm.
C. Mẹ tôi đã và đang làm việc với một giáo viên toán đƣợc 20 năm.
D. Mẹ tôi đã và đang làm giáo viên toán đƣợc 20 năm.
46. B
Bạn có thể trƣng bày bằng cấp của mình ở...
A. Cạnh tranh với đối thủ.
B. Bản lý lịch hoặc thƣ xin việc.
C. Giao tiếp bằng mắt trong buổi phỏng vấn.
D. Mặc lịch sự và đúng giờ.
Dẫn chứng: Your application or resume has already exhibited that you are qualified.
47. A
Điều gì không nằm trong các lời khuyên của tác giả?
A. Bạn không nên giao tiếp với ngƣời tuyển dụng sau buổi phỏng vấn.
B. Bạn nên gọi cho ngƣời phỏng vấn để hỏi về bất kỳ thông tin nào sau buổi phỏng vấn.
C. Bạn nên tạo ấn tƣợng tốt nhất trong buổi phỏng vấn
D. Bạn nên viết một lá thƣ cảm ơn sau buổi phỏng vấn.
Dẫn chứng: Make a great impression.... After the interview, follow up with a thank-you note... You
should also follow up with a phone call if you do not hear back from the employer within the
specified time.
48. B
Đại từ “it” nhằm ám chỉ đến...
A. Công việc
B. Buổi phỏng vấn
C. Ngƣời phỏng vấn
D. Sự chuẩn bị
Dẫn chứng: Does the idea of going to a job interview make you feel a little nervous? Many people
find that it is the hardest part of the employing process.
49. C
Ngƣời viết khuyên bạn nên tập luyện việc gì?
A. Gặp gỡ vài khách hàng và đối thủ.
B. Làm các sản phẩm công ty sản xuất ra.
C. Hỏi và trả lời các câu hỏi liên quan đến công việc.
D. Cung cấp các dịch vụ mà công ty phục vụ.
Dẫn chứng: Make a list of questions to ask, too. Almost all interviewers will ask if you have
questions.
50. C
Điều gì không nên thể hiện trong buổi phỏng vấn của bạn?
A. Sự đúng giờ
B. Một cái bắt tay dứt khoát
C. Điểm yếu
D. Trang phục chỉn chu
Dẫn chứng: To make the best impression, dress appropriately; express your strengths; arrive early, by
about 10-15 minutes; be enthusiastic; shake hands firmly; be an active listener; sit up straight and
maintain eye contact; and ask questions.
1.B 2. C 3. C 4. D 5. C 6. B 7. A 8. B 9. A 10. C
11. D 12. A 13. C 14. D 15. C 16. B 17. C 18. B 19. A 20. B
21. A 22. D 23. A 24. C 25. D 26. A 27. D 28. B 29. D 30. C
31. A 32. B 33. B 34. A 35. D 36. A 37. D 38. B 39. C 40. C
41. A 42. D 43. D 44. B 45. D 46. B 47. A 48. B 49. C 50. C
1. B
Cô Hoa là một giáo viên giỏi. Cô ấy cũng là một vũ công tài năng.
Kết hợp cả hai câu trên: Cô Hoa vừa là giáo viên giỏi, vừa là vũ công tài năng.
Cấu trúc: not only... but also...: không những... mà còn...
Đảo ngữ: Not only + Auxiliary + S + V but.... Also...
A. Cô Hoa không phải là một giáo viên giỏi nhƣng lại là một vũ công tài năng.
B. Cô Hoa không những là một giáo viên giỏi mà còn lại là một vũ công tài năng.
C. Đảo ngữ của “Not only... but also...” nhƣng sai ngữ pháp.
D. Sau “both... and...” các từ, cụng từ phải ở cùng dạng. “dances well”->”excellent dancer”.
2. C
Ông Khoát là một nông dân. Tôi mua nhà của ông ấy.
N1+ Whose+ N2: N2 của N1. Whose thay cho tính từ sở hữu trƣớc danh từ.
A. Ông Khoát, một nông dân, mua căn nhà của ông ta.
B. Ông Khoát, ngƣời mà tôi mua nhà của ông ấy, là một nông dân.
C. Ông Khoát, ngƣời sở hữu căn nhà mà tôi mua, là một nông dân.
D. Ông Khoát, một ngƣời nông dân, ngƣời sở hữu căn nhà tôi mua.
3. C
Hầu hết giáo viên đều hiểu rõ cô ấy. Rất ít ngƣời bình thƣờng biết cô.
Although+ clause, clause: thể hiện sự trái ngƣợc, tƣơng phản.
A. Rất nhiều ngƣời bình thƣờng biết rõ cô ấy hơn các giáo viên.
B. Không chỉ các giáo viên mà cộng đồng cũng biết sự nổi tiếng của cô ấy.
C. Mặc dù cô ấy rất nổi tiếng với các giáo viên, nhƣng cô ấy lại ít đƣợc biết đến bởi cộng đồng.
D. Cô ấy là giáo viên duy nhất không đƣợc biết bởi cộng đồng.
4. D
Where-> Whether
Cấu trúc: whether... or...: dù...hay...- dùng cuối câu, nói về các trƣờng hộp có thể xảy ra.
5. C
As well-> as well as
Chủ điểm ngữ pháp: liên từ đẳng lập.
As well as= and= và.
6. B
To go-> going
Chủ điểm ngữ pháp: Động từ sau Các động từ đặc biệt: enjoy, like, love, hate,..
Enjoy+ V_ing: thích làm việc gì, diễn tả sở thích.
7. A
Is-> are
Chủ điểm ngữ pháp: Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ.
Chủ ngữ “Higher education” danh từ không đếm đƣợc số ít nên is-> are.
8. B
Bỏ từ “attractiveness”
Chủ điểm ngữ pháp: mạo từ
“physical attractiveness” là danh từ trừu tƣợng không đếm đƣợc -> không dùng mạo từ “a/an”.
9. A
Trong quá khứ, _____.
A. Đám cƣới ở Việt Nam đƣợc quyết định bởi cha mẹ và gia đình.
B. Cha mẹ không có quyền để đại diện cho hôn nhân của con cái.
C. Kết hôn sớm thì không đƣợc cho phép.
D. Các cặp đôi ở Việt Nam đƣợc tự do ra quyết định kết hôn.
Dẫn chứng: In the past, both men and women were expected to be married at quite young ages.
Marriages were generally arranged by parents and family, with their children having little chance to
say no in the matter.
10. C
Câu nào nói đến đám cƣới Việt Nam hiện đại?
A. Hầu hết ngƣời trẻ không có hôn nhân dựa trên tình yêu.
B. Đám cƣới đƣợc Tây hóa.
C. Các cặp đôi không kết hôn khi quá trẻ.
D. Tất cả các việc hôn nhân đều do cha mẹ và gia đình sắp xếp.
Dẫn chứng: Moreover early marriage is quite illegal.
11. D
Cái gì không còn trong đám cƣới của ngƣời Việt Nam?
A. Các món ăn
B. Các vị khách
C. Các món quà
D. Pháo cƣới
Dẫn chứng: The number of guests in attendance at these banquets is huge, usually in the hundreds.
Several special dishes are served. Guests are expected to bring gifts, often money, which the groom
and bride at one point in the banquet will go from table to table collecting.
12. A
Theo đoạn văn,______.
A. Lễ đính hôn thƣờng đƣợc tổ chức trƣớc lễ cƣới khoảng nửa năm.
B. Ngƣời Việt Nam ở nƣớc ngoài không thích tổ chức lễ cƣới truyền thống.
C. Ngƣời Việt Nam không bao giờ hỏi thầy bói về ngày và giờ của lễ cƣới.
D. Rất nhiều phong tục truyền thống trong quá khứ không còn tồn tại trong lễ cƣới ngày nay.
Dẫn chứng: Besides the wedding ceremony, there is also an engagement ceremony which takes place
usually half a year or so before the wedding.
13. C
Trong quá khứ, việc cô dâu và chú rể gặp nhau lần đầu tiên ở lễ cƣới là điều...
A. Không phổ biến
B. Bất ngờ
C. Phổ biến
D. Kỳ lạ
Dẫn chứng: In the past it was not surprising to find that a bride and groom had only just met on the
day of their engagement or marriage.
14. D
Between A and B: giữa A và B, trong một khoảng thời gian.
Breakfast begins (14)_______ _______ 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and
dinner between 6:00 and 8:00 pm.=> Bữa sáng bắt đầu từ 7 giờ đến 8 giờ sáng, bữa trƣa từ 11 giờ
đến 12 giờ, và bữa tối giữa 6 giờ và 8 giờ.
15. C
Food: thức ăn
Menu: thực đơn
Course: món ăn [a five-course dinner: bữa ăn 5 món]
Goods: hàng hóa
Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (15)_______ ______. Dinner is the main
meal.=> bữa sáng và bữa trƣa có khuynh hƣớng thành các bữa ăn nhẹ, với duy nhất một món ăn. Bữa
tối là bữa ăn chính.
16. B
One another: một cái khác
Together: cùng nhau
Others: những cái còn lại
Each other: mỗi cái khác
For breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (16)_______ ______ in a
bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.=> Với bữa
sáng, ngƣời Mỹ sẽ ăn ngũ cốc và sữa những cái thƣờng đƣợc trộn lẫn với nhau trong một cái bát, một
cóc nƣớc ép cam, và lát bánh mỳ nƣớng hoặc bánh mu-pin ăn với mứt, bơ, hay sốt margarine.
17. C
Which: cái
Whom: ngƣời (tân ngữ)
Who: ngƣời (chủ ngữ)
Whose: của ai
People (17)_______ _____ are on a diet eat just a cup of yogurt.=> những ngƣời ăn kiêng thƣờng
chỉ ăn 1 cốc sữa chua.
18. B
Differently(adv): một cách khác biệt
Difference(n): sự khác biệt
Different(adj): khác biệt
Differ(v): khác
How do you say the (18)_______ _______ between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork?
=> Bạn có thể chỉ rõ sự khác biệt của nĩa ăn salad, nĩa ăn tiệc đứng, và nĩa để ăn tráng miệng không?
19. A
A. Indicative /in'dikətiv /
B. Institution /insti'tju:ʃn/
C. Preferential /prefə'ren∫l/
D. University /ju:ni'və:siti/
Trọng âm chính rơi vào vào âm tiết đứng trƣớc các hậu tố: - ion,- ial, -ity,...
Trọng âm chính rơi vào vào âm tiết đứng thứ 3 kể từ hậu tố: -ive, -ize,...
20. B
Compulsory= bắt buộc >< Optional= tùy ý, không bắt buộc
Required(adj) bắt buộc, force(v)= ép buộc, impellent(adj) = thúc ép.
Đồng phục học sinh bị bắt buộc ở hầu hết các trƣờng ở Việt Nam.
21. A
More than = nhiều hơn >< less than= ít hơn.
Underneath (adv)= dƣới, bên dƣới; least= ít nhất; over= hơn.
Có hơn 10 ứng viên cho vị trí giáo viên tiếng Anh ở trƣờng ta.
22. D
A. Each /i:tʃ/
B. Achive /ə'tʃi:v/
C. Chemistry /'kemistri/
D. Choice /tʃɔis/
Phụ âm kép “ch” thƣờng có phiên âm quốc tế là /tʃ/ tuy nhiên có một số trƣờng hợp đặc biệt phiên
âm là /k/. Ví dụ: chemistry, school, Christmas, headache, toothache,...
23. A
A. Weighed /weid/
B. Helped /helpt/
C. Laughed /la:ft/
D. Missed /mist/
Cách phát âm đuôi “ed”
/t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ, ʃ,tʃ ]
Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...
/id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng V_ed đƣợc dùng nhƣ tính từ (wicked, aged,...)
Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...
/d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.
Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...
24. C
A. Chores /tʃɔ:rz/
B. Boys /bɔiz/
C. Parents/'peərənts/
D. Hand /hændz/
Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”
/s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ]
VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/
/s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]
VD: claps, hopes, laughs/ lɑːfs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,...
/iz/: tận cùng là [s,ʃ, tʃ, z, dʒ]
VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,...
/iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]
VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,...
/z/: tận cùng là các phụ âm còn lại – phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các nguyên âm
VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears, lives, clothes, tries /traiz/, toys / toiz/,...
25. D
Chủ điểm ngữ pháp: Câu điều kiện loại 1
Nói về những điều có khả năng xảy ra ở hiện tại, tƣơng lai:
If+ S+ V(s/es), S+ will/can/may,...+ V(nt).
Nếu tình hình giao thông tồi tệ, tôi sẽ về đến nhà muộn.
26. A
Chủ điểm ngữ pháp: Câu bị động với thì QKHT:
S+ had+ been+ PP+ (by O)...
Sự phối hợp giữa các thì:
S+had +PP, when/while + S+ V_ed: diễn tả 1 sự việc kết thúc trƣớc khi sự việc khác xảy ra trong quá
khứ.
Tất cả sự chuẩn bị đã đƣợc hoàn thành trƣớc khi các vị khách đến.
27. D
Chủ điểm ngữ pháp: Trạng từ quan hệ
Where: là trạng từ quan hệ chỉ nơi trốn, thay cho a, on, in + which.
Anh ấy sống ở một thị trấn nhỏ, nơi đƣợc gọi tên là Taunton.
28. B
Chủ điểm ngữ pháp: từ loại
Apply (v)= ứng cử, applicant(n)= ứng cử viên, application(n)= sự ứng tuyển, applying: V_ing.
Anh ấy là ứng cử viên duy nhất đƣợc đề nghị công việc này.
29. D
Chủ điểm ngữ pháp: từ loại
Tell (v)= nói, ask (v)= hỏi, receive(v)= nhận đƣợc, require(v)= yêu cầu.
Hầu hết các trƣờng đại học đều yêu cầu những học sinh muốn đăng ký vào trƣờng cần tốt nghiệp
THPT.
30. C
Chủ điểm ngữ pháp: từ loại
Tongue(n)= cách nói, oral (adj)= bằng lời nói, non-verbal(adj)= không lời, verbal (adj)= bằng lời.
Ngôn ngữ cơ thể là một hình thức giao tiếp phi ngôn ngữ mạnh.
31. A
Chủ điểm ngữ pháp: sự kết hợp từ [ collocation]
To attract sb’s attention: thu hút sự chú ý của ai đó
Cậu bé vẫy tay về phía mẹ mình, ngƣời đang đứng ở sân trƣờng, để bà ấy thấy.
32. B
John: “Bạn nghĩ gì về bóng đá hả Ann?” – Ann: “ ....”
Tobe crazy about+ sb/sth: hâm mộ, yêu thích (ai, cái gì)
A. Ồ, nó vƣợt xa mong đợi của tôi.
B. Tôi cực kỳ yêu thích nó.
C. Chắc chắn rồi, các cầu thủ bóng đá rất suất sắc.
D. Đó không phải việc của tôi.
33. B
Chủ điểm ngữ pháp: câu bị động
Dạng đặc biệt với have/ get:
S + have + O + PP.2 + (by+ Sb) đƣợc thực hiện bởi ngƣời khác.
Bố tôi đƣợc giúp sửa mái nhà tuần trƣớc.
34. A
Feel like (doing) sth: mong muốn làm gì đó.
Đôi khi tôi không muốn nói với bố mẹ về các vấn đề của mình.
35. D
Chủ điểm ngữ pháp: đảo ngữ câu điều kiện phức hợp
If+ S+ had+ PP, S+ would+ V(nt) + (now)-> Had+ S+ PP, S+ would+ V(nt) + (now).
Nếu cô ấy bắt chuyến tàu tối qua, bây giờ cô ấy đã ở đây rồi.
36. A
Come over= ghé qua.
Lời mời: Do you want + to do sth: bạn có muốn (làm gì) không?
Bạn có muốn qua ăn tối hôm nay không?
37. D
Tobe+ adj+enough+ to V: đủ ... để làm việc gì.
Tobe+ responsible+ for sth: chịu trách nhiệm cho việc gì.
38. B
Peter: “Bạn trông thật tuyệt trong chiếc váy mới.” – Mary: “...”
A. Không có gì. (Khi nhận đƣợc lời cảm ơn hay xin lỗi)
B. Tôi rất vui vì bạn thích nó. (hàm ý nhƣ lời cảm ơn)
C. Đừng nói thêm về nó nữa.
D. Rất vinh hạnh. (Cách trả lời đồng ý khi đƣợc nhờ làm việc gì đó.)
39. C
Tell+ sb+ (not) to V: yêu cầu, dặn ai làm gì.
Ngƣời mẹ nhắc nhở đứa con không đƣợc cƣ xử một cách vô lễ.
40. C
Chủ điểm ngữ pháp: sự kết hợp từ [ collocation]
Look at= ngắm, nhìn vào; look foward to= trông đợi, look over= kiểm tra, look on= nhìn kỹ.
Cô ấy nhìn vào tôi, mỉm cƣời một cách tự tin và hạnh phúc.
41. A
Give + sb + a hand = help (v): giúp đỡ ai đó.
Attempt (v)= cố, thử
Be busy (adj) = bận rộn
Prepared (adj)= chuẩn bị
Billy, lại đây và giúp mẹ nấu ăn.
42. D
Diversity = variety (n): sự đa dạng
Number (n)= con số
Change (n)= sự thay đổi
Conservation (n)= sự bảo tồn
Giáo sƣ Berg rất hứng thú về sự đa dạng văn hóa thế giới.
43. D
Thật dễ dàng để tìm việc ở thành phố thời điểm này.
Chủ ngữ giả: It+ tobe+ adj+ to V: (nhƣ thế nào) để làm việc gì đó.
Danh động từ V_ing, Động từ nguyên thể To V làm chủ ngữ của câu.
A. Bây giờ, để tìm việc ở thành phố rất khó khăn.
B. ( Cùng nghĩa với câu gốc, sai ngữ pháp)
C. Thật khó khăn để tìm việc ở thành phố bây giờ.
D. Bây giờ, tìm việc ở thành phố không khó khăn.
44. B
Chúng ta sẽ không có chỗ ngồi trừ khi đặt vé trƣớc.
Book: đặt chỗ, vé. In advance= trƣớc.
Câu điều kiện: Unless...= If ... not...
A. Chúng ta không thể có chỗ ngồi dù đã đặt vé trƣớc.
B. Chúng ta sẽ không có chỗ ngồi nếu ta không đặt vé trƣớc.
C. Chúng ta sẽ có chỗ ngồi nếu ta không đặt vé trƣớc.
D. Chúng ta đã không có chỗ ngồi vì chúng ta đã không đặt vé trƣớc.
45. D
Mẹ tôi đã bắt đầu công việc làm giáo viên toán 20 năm về trƣớc.
Thì Quá khứ đơn: S+V_ed+ mốc/ khoảng thời gian.
Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S+ have+ been+ V_ing: diễn tả một việc bắt đầu trong quá khứ,
tiếp túc ở hiện tại và tƣơng lai.
A. Mẹ tôi đã từng làm việc với một giáo viên toán đƣợc 20 năm.
B. Mẹ tôi đã từng làm giáo viên toán đƣợc 20 năm.
C. Mẹ tôi đã và đang làm việc với một giáo viên toán đƣợc 20 năm.
D. Mẹ tôi đã và đang làm giáo viên toán đƣợc 20 năm.
46. B
Bạn có thể trƣng bày bằng cấp của mình ở...
A. Cạnh tranh với đối thủ.
B. Bản lý lịch hoặc thƣ xin việc.
C. Giao tiếp bằng mắt trong buổi phỏng vấn.
D. Mặc lịch sự và đúng giờ.
Dẫn chứng: Your application or resume has already exhibited that you are qualified.
47. A
Điều gì không nằm trong các lời khuyên của tác giả?
A. Bạn không nên giao tiếp với ngƣời tuyển dụng sau buổi phỏng vấn.
B. Bạn nên gọi cho ngƣời phỏng vấn để hỏi về bất kỳ thông tin nào sau buổi phỏng vấn.
C. Bạn nên tạo ấn tƣợng tốt nhất trong buổi phỏng vấn
D. Bạn nên viết một lá thƣ cảm ơn sau buổi phỏng vấn.
Dẫn chứng: Make a great impression.... After the interview, follow up with a thank-you note... You
should also follow up with a phone call if you do not hear back from the employer within the
specified time.
48. B
Đại từ “it” nhằm ám chỉ đến...
A. Công việc
B. Buổi phỏng vấn
C. Ngƣời phỏng vấn
D. Sự chuẩn bị
Dẫn chứng: Does the idea of going to a job interview make you feel a little nervous? Many people
find that it is the hardest part of the employing process.
49. C
Ngƣời viết khuyên bạn nên tập luyện việc gì?
A. Gặp gỡ vài khách hàng và đối thủ.
B. Làm các sản phẩm công ty sản xuất ra.
C. Hỏi và trả lời các câu hỏi liên quan đến công việc.
D. Cung cấp các dịch vụ mà công ty phục vụ.
Dẫn chứng: Make a list of questions to ask, too. Almost all interviewers will ask if you have
questions.
50. C
Điều gì không nên thể hiện trong buổi phỏng vấn của bạn?
A. Sự đúng giờ
B. Một cái bắt tay dứt khoát
C. Điểm yếu
D. Trang phục chỉn chu
Dẫn chứng: To make the best impression, dress appropriately; express your strengths; arrive early, by
about 10-15 minutes; be enthusiastic; shake hands firmly; be an active listener; sit up straight and
maintain eye contact; and ask questions.
Hết
- Trong khi soạn bài không tránh được sai sót
- Nếu các bạn phát hiện được sai sót
- xin hãy để lại comments để chúng tôi hoàn thiện hơn
Chúc các học tập tốt - Đạt kết quả cao trong học tập
LIÊN QUAN
XEM THÊM